Bảo hành: 36 Tháng
Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: |
1.690.000 VNĐ
-20%
[Giá đã có VAT]
|
Bán hàng Online
TÌNH TRẠNG HÀNG HÓA
Hàng đang có tại:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CPU Intel Core i3-10105F Processor (3.70GHz up to 4.30Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB) | |
Thiết yếu | |
Tên mã | Comet Lake |
Thiết bị sử dụng | PC/Client/Tablet |
Số hiệu Bộ xử lý | i3-10105F |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'21 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 4 |
Số P-core | |
Số E-core | |
Số luồng | 8 |
Tần số Turbo tối đa | 4.30 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | |
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 | 4.30 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.70 GHz |
Bộ nhớ đệm | 6MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý | |
Công suất Turbo Tối đa | |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | None |
Tần số cơ sở đồ họa | |
Tần số động tối đa đồ họa | |
Đầu ra đồ họa | |
Đơn Vị Thực Thi | |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI) | |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) | |
Hỗ Trợ DirectX | |
Hỗ Trợ OpenGL | |
Hỗ trợ OpenCL | |
Multi-Format Codec Engines | |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | |
Số màn hình được hỗ trợ | |
ID Thiết Bị | |
Các tùy chọn mở rộng | |
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) | |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Số Làn DMI Tối đa | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator | |
Intel® Thread Director | |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift | |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) | |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® Threat Detection Technology (TDT) | |
Intel® Standard Manageability (ISM) | |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) | |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Nếu bạn thật sự quan tâm đến những sản phẩm đến từ thương hiệu Intel, chắc chắn bạn sẽ không bỏ qua sản phẩm CPU Core i3 -10105F này đâu. Được ra mắt từ tháng 02/2021, cứ tưởng rằng đây sẽ là một con chip thế hệ mới nhất thuộc Series Gen 11. Nhưng không, một con chip Gen 10 được xếp hạng đứng đầu bảng bởi hiệu năng cũng như sự quan tâm đặc biệt đến từ phía người dùng.
TỔNG QUAN VỀ CPU INTEL CORE I3-10105F PROCESSOR
Có rất nhiều người dùng lầm tưởng rằng, các sản phẩm được sản xuất 2021 sẽ nằm trong bộ Series của Gen 11 mà ít ai biết được rằng, một con chip core i3 được ra mắt vào thời gian gần đây cụ thể là tháng 02/ 2021 lại thuộc Series Gen 10. Nếu nói về thế hệ chip thì đây rõ ràng là một con chip đời cũ, như nếu nói về công nghệ, thì đây lại là một sản phẩm mới được sản xuất dựa trên công nghệ mới nhất, nó được cải tiến hoàn toàn về mặt xung nhịp.
CPU INTEL CORE I3-10105F ra đời nhằm thay thế cho mã chip CPU INTEL CORE I3-10100F, nó thuộc dòng phổ thông lên rất dễ tiếp cận người dùng. Nhìn vào phần vỏ hộp thì thấy, nó dường như được đơn giản hóa hơn so với thiết kế của dòng sản phẩm trước đây, màu sắc có phần nhạt nhòa hơn và nhiều người dùng có ngay suy nghĩ rằng, việc thay đổi vỏ hộp như thế này mục đích cũng chỉ là để người dùng dễ dàng phân biệt hơn giữa con chip CPU INTEL CORE I3-10100 và CPU INTEL CORE I3-10105F mà thôi.
Trước đây, mã CPU INTEL CORE I3-10100F được người dùng xem như mà mã CPU quốc dân vì nó có giá thành rẻ mà hiệu năng rất ổn, thậm chí nó vẫn đủ khỏe để bạn chiến tốt những tựa game bình dân Esport. Nhưng sang năm 2021, phiên bản thay thế CPU INTEL CORE I3-10105F cũng làm được như những gì thế hệ tiền nhiệm thể hiện, thậm chí, nó còn làm tốt hơn về mặt hiệu năng.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Theo như thông tin của hãng sản xuất cung cấp thì CPU INTEL CORE I3-10105F sẽ có mức xung nhịp cao hơn CPU INTEL CORE I3-10100F tới 0.1Ghz tức là 3.7Ghz, xung nhịp Boost sẽ là 4.4Ghz nó gần như không khác gì mấy so với thế hệ chip CPU INTEL CORE I3-10100F.
Về lõi của chip thì chúng ta vẫn có số lõi 4 nhân 8 luồng và số bộ nhớ Cache là 6MB. Nói chung mã chip này chỉ khác so với CPU INTEL CORE I3-10100F về xung nhịp, còn lại mọi thông số khác về cơ bản đều giống nhau.
THỬ NGHIỆM GIỮA i3 10100F vs i3 10105F THÔNG QUA CÁC TỰA GAME Ở MỨC TRUNG TRUNG
Thử nghiệm với bộ Case cấu hình như sau:
CPU: Intel Core i3 10100F
CPU: Intel Core i3 10105F
Nếu sản phẩm CPU Intel Core i3-10105F được phối hợp cùng với card đồ họa rời GTX 1650 hoặc RTX 30 Series thì sẽ giúp bạn chiến tốt được các tựa game hàng nặng như: Assassin Creed Odysey với FPS trung bình khoảng 69, hoặc với tựa game Shadow of the Tomb Rider rơi vào đâu đó khoảng 105. Và với một số tựa game tầm trung thì được thể hiện như hình ảnh ở dưới đây.
Đối với game GTA 5
Đối với game RED DEAD DIDEMPTION 2
Đối với game Baltlefield 5
Đối với game Cyberpunk 2077
Đối với game CS GO
Đối với game Forza Horizon 4
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH
CPU Intel core i3 10105F vẫn được hãng Intel sử dụng Socket LGA 1200 nên vẫn chạy tốt trên các bo mạch chủ: Mainboard H410; Mainboard Intel B460, H470, Z490 và các bo mạch chủ thế hệ mới Mainboard Intel H510, MAINBOARD B560, Z590 hỗ trợ ép xung bộ nhớ cao hơn mức mặc định.
Về Bộ nhớ: Bộ nhớ hỗ trợ tối đa là 128GB DDR4 2666Mhz.
CPU INTEL CORE I3-10105F PROCESSOR DÀNH CHO AI?
CPU Intel core i3 10105F được sản xuất hướng tới người dùng làm văn phòng và những người dùng muốn giải trí với những tựa game ở mức trung trung. Với giá thành rẻ, hiệu năng thể hiện rất tốt so với giá thành của nhà sản xuất đưa ra thì bạn có thể sử dụng sản phẩm với mục đích làm việc văn phòng với những phần mềm chuyên dụng như Word, excel, power point, chỉnh sửa Photoshop, Ai, Lr ở mức nhẹ nhàng và chơi những tựa game Esport như: CS GO, Fifa online 4, Cyberpunk 2077, đế chế…
PHẦN KẾT:
CPU Intel core i3 10105F sở hữu hiệu năng ổn định, mức giá lại khá rẻ, có thể cân tốt đa tác vụ văn phòng, hỗ trợ tốt trong quá trình chơi game của bạn. Nếu bạn là người dùng không có yêu cầu quá cao về mặt cấu hình phần cứng, muốn tìm kiếm một con chip giá rẻ mà đáp ứng được toàn bộ nhu cầu làm việc và giải trí của bạn thì đây sẽ là một lựa chọn thông minh và sáng giá nhất dành cho bạn.
VIDEO
Bình luận về sản phẩm 1
Giá rẻ, hiệu năng tốt, mình rất hài lòng
Dạ, An Khang rất cảm ơn phản hồi của bạn và hi vọng sẽ được đồng hành cùng bạn trong các sản phẩm sắp tới. Chúc bạn ngày mới vui vẻ và tràn đầy năng lượng!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CPU Intel Core i3-10105F Processor (3.70GHz up to 4.30Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB) | |
Thiết yếu | |
Tên mã | Comet Lake |
Thiết bị sử dụng | PC/Client/Tablet |
Số hiệu Bộ xử lý | i3-10105F |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'21 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 4 |
Số P-core | |
Số E-core | |
Số luồng | 8 |
Tần số Turbo tối đa | 4.30 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | |
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 | 4.30 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.70 GHz |
Bộ nhớ đệm | 6MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý | |
Công suất Turbo Tối đa | |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | None |
Tần số cơ sở đồ họa | |
Tần số động tối đa đồ họa | |
Đầu ra đồ họa | |
Đơn Vị Thực Thi | |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI) | |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) | |
Hỗ Trợ DirectX | |
Hỗ Trợ OpenGL | |
Hỗ trợ OpenCL | |
Multi-Format Codec Engines | |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | |
Số màn hình được hỗ trợ | |
ID Thiết Bị | |
Các tùy chọn mở rộng | |
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) | |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Số Làn DMI Tối đa | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator | |
Intel® Thread Director | |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift | |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) | |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® Threat Detection Technology (TDT) | |
Intel® Standard Manageability (ISM) | |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) | |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Nếu bạn thật sự quan tâm đến những sản phẩm đến từ thương hiệu Intel, chắc chắn bạn sẽ không bỏ qua sản phẩm CPU Core i3 -10105F này đâu. Được ra mắt từ tháng 02/2021, cứ tưởng rằng đây sẽ là một con chip thế hệ mới nhất thuộc Series Gen 11. Nhưng không, một con chip Gen 10 được xếp hạng đứng đầu bảng bởi hiệu năng cũng như sự quan tâm đặc biệt đến từ phía người dùng.
TỔNG QUAN VỀ CPU INTEL CORE I3-10105F PROCESSOR
Có rất nhiều người dùng lầm tưởng rằng, các sản phẩm được sản xuất 2021 sẽ nằm trong bộ Series của Gen 11 mà ít ai biết được rằng, một con chip core i3 được ra mắt vào thời gian gần đây cụ thể là tháng 02/ 2021 lại thuộc Series Gen 10. Nếu nói về thế hệ chip thì đây rõ ràng là một con chip đời cũ, như nếu nói về công nghệ, thì đây lại là một sản phẩm mới được sản xuất dựa trên công nghệ mới nhất, nó được cải tiến hoàn toàn về mặt xung nhịp.
CPU INTEL CORE I3-10105F ra đời nhằm thay thế cho mã chip CPU INTEL CORE I3-10100F, nó thuộc dòng phổ thông lên rất dễ tiếp cận người dùng. Nhìn vào phần vỏ hộp thì thấy, nó dường như được đơn giản hóa hơn so với thiết kế của dòng sản phẩm trước đây, màu sắc có phần nhạt nhòa hơn và nhiều người dùng có ngay suy nghĩ rằng, việc thay đổi vỏ hộp như thế này mục đích cũng chỉ là để người dùng dễ dàng phân biệt hơn giữa con chip CPU INTEL CORE I3-10100 và CPU INTEL CORE I3-10105F mà thôi.
Trước đây, mã CPU INTEL CORE I3-10100F được người dùng xem như mà mã CPU quốc dân vì nó có giá thành rẻ mà hiệu năng rất ổn, thậm chí nó vẫn đủ khỏe để bạn chiến tốt những tựa game bình dân Esport. Nhưng sang năm 2021, phiên bản thay thế CPU INTEL CORE I3-10105F cũng làm được như những gì thế hệ tiền nhiệm thể hiện, thậm chí, nó còn làm tốt hơn về mặt hiệu năng.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Theo như thông tin của hãng sản xuất cung cấp thì CPU INTEL CORE I3-10105F sẽ có mức xung nhịp cao hơn CPU INTEL CORE I3-10100F tới 0.1Ghz tức là 3.7Ghz, xung nhịp Boost sẽ là 4.4Ghz nó gần như không khác gì mấy so với thế hệ chip CPU INTEL CORE I3-10100F.
Về lõi của chip thì chúng ta vẫn có số lõi 4 nhân 8 luồng và số bộ nhớ Cache là 6MB. Nói chung mã chip này chỉ khác so với CPU INTEL CORE I3-10100F về xung nhịp, còn lại mọi thông số khác về cơ bản đều giống nhau.
THỬ NGHIỆM GIỮA i3 10100F vs i3 10105F THÔNG QUA CÁC TỰA GAME Ở MỨC TRUNG TRUNG
Thử nghiệm với bộ Case cấu hình như sau:
CPU: Intel Core i3 10100F
CPU: Intel Core i3 10105F
Nếu sản phẩm CPU Intel Core i3-10105F được phối hợp cùng với card đồ họa rời GTX 1650 hoặc RTX 30 Series thì sẽ giúp bạn chiến tốt được các tựa game hàng nặng như: Assassin Creed Odysey với FPS trung bình khoảng 69, hoặc với tựa game Shadow of the Tomb Rider rơi vào đâu đó khoảng 105. Và với một số tựa game tầm trung thì được thể hiện như hình ảnh ở dưới đây.
Đối với game GTA 5
Đối với game RED DEAD DIDEMPTION 2
Đối với game Baltlefield 5
Đối với game Cyberpunk 2077
Đối với game CS GO
Đối với game Forza Horizon 4
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH
CPU Intel core i3 10105F vẫn được hãng Intel sử dụng Socket LGA 1200 nên vẫn chạy tốt trên các bo mạch chủ: Mainboard H410; Mainboard Intel B460, H470, Z490 và các bo mạch chủ thế hệ mới Mainboard Intel H510, MAINBOARD B560, Z590 hỗ trợ ép xung bộ nhớ cao hơn mức mặc định.
Về Bộ nhớ: Bộ nhớ hỗ trợ tối đa là 128GB DDR4 2666Mhz.
CPU INTEL CORE I3-10105F PROCESSOR DÀNH CHO AI?
CPU Intel core i3 10105F được sản xuất hướng tới người dùng làm văn phòng và những người dùng muốn giải trí với những tựa game ở mức trung trung. Với giá thành rẻ, hiệu năng thể hiện rất tốt so với giá thành của nhà sản xuất đưa ra thì bạn có thể sử dụng sản phẩm với mục đích làm việc văn phòng với những phần mềm chuyên dụng như Word, excel, power point, chỉnh sửa Photoshop, Ai, Lr ở mức nhẹ nhàng và chơi những tựa game Esport như: CS GO, Fifa online 4, Cyberpunk 2077, đế chế…
PHẦN KẾT:
CPU Intel core i3 10105F sở hữu hiệu năng ổn định, mức giá lại khá rẻ, có thể cân tốt đa tác vụ văn phòng, hỗ trợ tốt trong quá trình chơi game của bạn. Nếu bạn là người dùng không có yêu cầu quá cao về mặt cấu hình phần cứng, muốn tìm kiếm một con chip giá rẻ mà đáp ứng được toàn bộ nhu cầu làm việc và giải trí của bạn thì đây sẽ là một lựa chọn thông minh và sáng giá nhất dành cho bạn.
CPU Intel Core i3-10105F Processor (3.70GHz up to 4.30Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB)
CÔNG TY TNHH MÁY TÍNH VÀ VIỄN THÔNG AN KHANG
CƠ SỞ 1
Địa chỉ: Số 25 Yên Lãng, Trung Liệt Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 1900 2655 (+101, +102)
Mail: sales@ankhang.vn
CƠ SỞ 2
Địa chỉ: Số 105 Mễ Trì Thượng, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 1900 2655 (+301)
Mail: sales@ankhang.vn
TRUNG TÂM BẢO HÀNH
Tầng 3, 25 Yên Lãng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 1900 2655 (+105, + 106)
Email: baohanh@ankhang.vn